So sánh Vinfast Lux SA với Fortuner 2.8AT 4×4 và Ford Everest, Những điểm khác nhau về thông số kỹ thuật của Lux SA phiên bản tiêu chuẩn (thấp nhất) với hai mẫu SUV 7 chỗ còn lại.
Mục lục bài viết
So sánh kích thước Vinfast Lux SA với Fortuner 2.8AT 4x4 và Ford Everest
Thông số | Lux SA2.0 Standar | Fortuner 2.8AT 4x4 | Ford Everest |
---|---|---|---|
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.940 x 1.960 x 1.773 | 4.795 x 1.855 x 1.835 | 4.892 x 1.860 x 1.837 |
Chiều dài cơ sở | 2.933 | 2,745 | 2,850 |
Khối lượng bản thân (kg) | 2140 | 2,105 | 1,999 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 192 | 219 | 210 |
So sánh Hộp số - Động cơ Vinfast Lux SA với Fortuner 2.8AT 4x4 và Ford Everest
Thông số | Lux SA2.0 Standar | Fortuner 2.8AT 4x4 | Ford Everest |
---|---|---|---|
Kiểu | 2.0L Turbo, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | 1GD-FTV, DOHC, 4 xi-lanh thẳng hàng | 2.0 Turbo, I4, Diezen |
Loại nhiên liệu | Xăng | diezen | diezen |
Công suất cực đại | 228Hp / 5.000-6.000rpm | 174 hp/3400 rpm | 213 hp/3750 rpm |
Momen xoắn cực đại | 350Nm / 1.750-4.000rpm | 445 Nm/2400 rpm | 500Nm/1750-2000 rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 85 | 80 | 80 |
Hệ thống dẫn động | RWD | 4WD | 4WD |
Hộp số | ZF Tự động, 8 cấp | tự động 6 cấp | Tự động 10 cấp |
So sánh Khung gầm Vinfast Lux SA với Fortuner 2.8AT 4x4 và Ford Everest
Thông số | Lux SA2.0 Standar | Fortuner 2.8AT 4x4 | Ford Everest |
---|---|---|---|
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | Độc lập tay đòn kép kết hợp thanh cân bằng | Độc lập tay đòn kép, lò so trụ và thanh chống lắc |
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén | Phụ thuộc liên kết 4 điểm | Lò so trụ, ống giảm chấn, thanh ổn định liên kết |
Hệ thống lái | Thủy lực, điều khiển điện | Thủy lực | Trợ lực điện |
Phanh Trước x sau | Đĩa thông gió x Đĩa đặc | Đĩa tản nhiệt / Đĩa đặc | Đĩa tản nhiệt |
Lốp xe & Mâm xe | Lốp trước: 255/50R19, Lốp sau: 285/45R19 | 265/60R18 | 265/50R20 |
So sánh ngoại thất Vinfast Lux SA với Fortuner 2.8AT 4x4 và Ford Everest
Thông số | Lux SA2.0 Standar | Fortuner 2.8AT 4x4 | Ford Everest |
---|---|---|---|
Đèn pha | Công nghệ LED | LED Projector | HID |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Tự động Bật/Tắt theo môi trường ánh sáng | Có | Có | Có |
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động | Có | Có | Không |
Đèn sương mù phía trước | LED | Halogen | LED |
Đèn trước/ sau viền LED | Có | Không | Không |
Giá nóc | Không | Có | Có |
Đèn báo rẽ tích hợp trên gương chiếu hậu | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu gập điện | Có | Có | Có |
Sấy gương chiếu hậu | Có | Không | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Không | Có |
Ống xả kép | Có | Không | Không |
So sánh nội thất Vinfast Lux SA với Fortuner 2.8AT 4x4 và Ford Everest
Thông số | Lux SA2.0 Standar | Fortuner 2.8AT 4x4 | Ford Everest |
---|---|---|---|
Cụm đồng hồ hiển thị đa thông tin | 7" | Màn hình màu TFT | 4,2" |
Cửa sổ trời | Không | Không | Có |
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 10.4" | DVD Cảm ứng 7 inch | 8 inch |
Kết nối Apple Carplay, Android Auto | Có | Không | Không |
Kết nối USB | 4 x USB | Có | Có |
Chức năng định vị, bản đồ | Không | Không | Có |
Loa | 8 loa | 6 loa | 10 loa |
Điều hòa tự động | Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa gió tất cả các hàng ghế | Tự động 2 vùng độc lập, cửa gió hàng ghế thứ 2 | Tự động 2 vùng độc lập, cửa gió các hàng ghế |
Cửa kính chỉnh điện | 1 chạm các cửa kính | 1 chạm các cửa kính | 1 chạm ghế lái |
Ghế da cao cấp | Da màu Đen | Da tổng hợp | Da tổng hợp |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập | Gập 40/20/40 | 40/60 | 40/60 |
Hàng ghế thứ ba gập | Gập 50/50 | Gập 50/50 | Gập 50/50 |
Ổ điện xoay chiều 230V /230V | Có | Không | Có |
Lốp dự phòng | Không | Có | Có |
Bộ dụng cụ vá lốp (Bơm, keo vá lốp) | Có | Không | Không |
So sánh các tính năng an toàn của Vinfast Lux SA với Fortuner 2.8AT 4x4 và Ford Everest
Ngoài các chức năng an toàn thông dụng như ga tự động (Cruise control), Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, Cân bằng điện tử, … đều có ở trên 3 dòng xe này, sau đây là một số điểm khác nhau
Thông số | Lux SA2.0 Standar | Fortuner 2.8AT 4x4 | Ford Everest |
---|---|---|---|
Phanh tay điện tử | Có | Không | Không |
Chức năng chống lật ROM | Có | Không | Không |
Cảnh bảo phương tiện di chuyển cắt ngang khi lùi | Không | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có | Không | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước | Không | Không | Có |
Chức năng cảnh báo điểm mù | Không | Không | Có |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí | 7 | 7 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | EURO 4 | EURO 4 |
* Bài viết mang tính chất tham khảo, thông số kỹ thuật của từng dòng xe có thể được hãng thay đổi theo từng thời điểm
>> Click xem thêm giá xe, nhận xét, đánh giá Vinfast Lux SA
>> Click xem Khả năng vận hành vượt trội của Vinfast Lux SA
Đánh giá bài viết